Nốt Fa giáng có cao độ thấp hơn nốt Fa nửa cung. Trong ký âm, nốt Fa giáng được biểu thị bằng cách thêm một dấu giáng () bên cạnh nốt Fa. Vị trí của nốt Fa giáng trên đàn piano là phím trắng nằm bên phải mỗi cụm hai phím đen.

Tên gọi
Fa giáng
Các trùng âm
MiRê thăng kép

Fa giáng trên đàn piano

Fa giáng trên đàn guitar

Fa giáng trên đàn ukulele

Fa giáng trên khuông nhạc

Các bản dịch về Fa giáng

Tiếng Anh
F-flat
Tiếng Ba Lan
fes
Tiếng Bulgaria
Фа-бемолF
Tiếng Bồ Đào Nha
Fá bemol
Tiếng Hàn
내림바내림파
Tiếng Indonesia
F-molFes
Tiếng Nga
фа-бемоль
Tiếng Nhật
Fフラット変ヘファフラット
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Fa bemol
Tiếng Trung (Giản thể)
降F
Tiếng Trung (Phồn thể)
降F
Tiếng Tây Ban Nha
fa bemol
Tiếng Ukraina
фа-бемоль
Tiếng Ý
Fa bemolle
Tiếng Đức
Fes